Bảng phí giao dịch chứng khoán tại sàn SSI mới nhất

Phạm Thùy Phương 24/07/2022 216 Views

Bạn đang tìm hiểu phí giao dịch ssi để bắt đầu mở tài khoản chứng khoán. Những loại phí mà bạn cần nắm khi muốn đi vào con đường đầu tư. Đây là những khó khăn mà nhiều người vẫn đang gặp phải, nếu bạn đang gặp vấn đề đấy thì bạn đã tìm đúng địa chỉ rồi đấy.

Một trong những nguyên nhân mà người giàu ngày càng trở nên giàu có đó là việc họ không để tiền quá nhiều vào ngân hàng. Họ rất thích dùng số tiền đó để đi đầu tư chứng khoán, bất động sản,… để kiếm được một phần lợi nhuận cao hơn.

Nên nhiều nhà đầu tư đã tìm đến các công ty chứng khoán để kết nối, giao dịch với thị trường. Công ty chứng khoán SSI là một trong các công ty được nhiều người mở tài khoản trong thời gian qua, phí giao dịch ssi luôn là một câu hỏi được rất nhiều người quan tâm. Vậy hôm nay cùng với Nguontaichinh.com tìm hiểu ngay những kiến thức bổ ích nhé.

Vì sao nên đầu tư chứng khoán tại SSI?

Vì sao nên đầu tư chứng khoán tại SSI?
Vì sao nên đầu tư chứng khoán tại SSI?

Nếu bạn đang tìm hiểu một công ty chứng khoán uy tín, chất lượng trên thị trường thì SSI sẽ là một lựa chọn mà bạn không nên bỏ qua. Ra đời vào năm 1999 nên được coi là một trong những công ty lâu đời nhất trên thị trường với vốn điều lệ 5.100 tỷ đồng. 

Khi bạn đến với công ty chứng khoán SSI bạn sẽ có trải nghiệm nhiều dịch vụ như: Quản lý quỹ, dịch vụ chứng khoán, Dịch vụ ngân hàng đầu tư,… đáp ứng được nhiều người. Công ty đã gặt hái nhiều thành công nhất trên thị trường, lọt vào top 40 thương hiệu giá trị nhất tại Việt Nam.

Đội ngũ nhân viên ở đây được đào tạo chuyên môn từ A-Z vững chắc các kiến thức nên chắc chắn bạn sẽ hài lòng khi đến đây. SSI luôn coi khách hàng là trên hết nên dịch vụ chăm sóc khách hàng được nhiều người đánh giá cao. Vậy nên nếu bạn đang không biết chọn công ty chứng khoán nào phù hợp, không biết đầu tư ra sao, hay muốn tìm hiểu về phí giao dịch ssi như thế nào. Thì bây giờ bạn đã có câu trả lời, xem ngay bài viết phía dưới để biết thêm chi tiết.

Biểu phí giao dịch tại SSI

Biểu phí giao dịch tại SSI
Biểu phí giao dịch tại SSI

Cuối cùng Phí giao dịch ssi là bao nhiêu? Có các loại phí như thế nào? Có ảnh hưởng đến việc đầu tư chứng khoán? Cùng với nguontaichinh.com xem ngay bài viết bên dưới.

Giao dịch chứng khoán qua sàn

Giao dịch chứng khoán qua sàn
Giao dịch chứng khoán qua sàn

Biểu phí áp dụng cho giao dịch cổ phiếu, ETF, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm.

  • Giao dịch qua môi giới
Tổng GTGD/ngày/tài khoản GIÁ
Đặt qua Online Đặt qua kênh khác ( Qua nhân viên SSI)
<100 triệu đồng 0.25 phần trăm 0.35 phần trăm
100 triệu – 500 triệu (đồng) 0.30 phần trăm
>500 triệu 0.25 phần trăm
  • Khách hàng tự giao dịch
  • Nếu bạn đặt qua Online: Mức giá là 0.15% dù tiền lớn hay nhỏ.
  • Nếu bạn đặt qua kênh khác (Qua nhân viên): Giống với mức giá phía trên từ 0.35 xuống 0.25 tùy số tiền mà bạn đặt.

Biểu phí áp dụng cho giao dịch trái phiếu 

Loại giao dịch (GD) Giá
GD thông thường 0.05 – 0.1 phần trăm
GD repo trái phiếu

Nếu bạn giao dịch với khối lượng lớn thì hãy liên hệ ngay với công ty chứng khoán SSI, sẽ có những chính sách ưu đãi đặc biệt. Liên hệ ngay nhé.

Giao dịch chứng khoán không qua sàn

Giao dịch không qua sàn (VSDC/VSD)

Số thứ tự Các dịch vụ Giá
1 Mua công khai:

  • Đối tượng thu: Bên mua và bên bán
  • Mức giá: Tính theo mức giá bên chào mua khi giao dịch 
Công ty SSI thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC:

  • Mức thu: 0.15% x giá trị GD, tối thiểu 100,000 đồng/HS + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có). 

SSI không thực hiện hồ sơ (SSI nhận CK chứng khoán từ thành viên khác chuyển về)

  • Thu theo giá dịch vụ VSD/VSDC 
2 Thừa kế/ tặng hay cho:

  • Đối tượng thu: Bên Tặng hoặc cho và bên nhận chuyển khoản là Thừa kế/Tặng/Cho/.
  • Giá: Tham chiếu đúng ngày SSI nhận đủ hồ sơ (Khách hàng ký VB đề nghị chuyển quyền sở hữu)
3 Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong GD hoán đổi ETF/ thực hiện chứng quyền có bảo đảm

  • Đối tượng thu: NĐT thực hiện hoán đổi (bán/mua lại CCQ ETF) với ETF; NĐT yêu cầu thực hiện chứng quyền có bảo đảm.
Công ty SSI thực hiện thủ tục chuyển nhượng:

  • Mức thu: 0.15% x GTCK cơ cấu hoán đổi theo mệnh giá quỹ ETF, giá trị chứng khoán cơ sở chuyển quyền sở hữu theo mệnh giá do thực hiện chứng quyền có bảo đảm, tối thiểu 100,000 đồng/HS + Mức giá dịch vụ VSD/VSDC (nếu có)

Công ty SSI không thực hiện hồ sơ (SSI nhận CK chứng khoán từ thành viên khác)

  • Theo giá dịch vụ VSD/VSDC
4 Chuyển quyền sở hữu trái phiếu DN phát hành riêng lẻ đã đăng ký CK tại VSD/VSDC nhưng chưa giao dịch.

  • Đối tượng thu: Bên chuyển và bên nhận chuyển khoản
  • Giá: Tính theo mệnh giá
Công ty SSI thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC:

  • Mức thu: 0.005 phần trăm giá trị chuyển quyền sở hữu, tối thiểu 500,000 đồng/HS + Mức giá của VSD/VSDC (nếu có)

Công ty SSI không thực hiện hồ sơ (SSI nhận CK chứng khoán từ thành viên khác)

  • Thu theo giá dịch vụ VSD/VSDC
5 Các loại chuyển quyền sở hữu khác được Cơ quan có thẩm quyền/ UBCKNN chấp thuận đối tượng thu: Bên chuyển và bên nhận:

  • Đối tượng thu: Bên nhận và bên chuyển khi chuyển quyền sở hữu
  • Giá: Ghi trên HĐ chuyển nhượng và không nhỏ hơn giá tham chiếu vào ngày thực hiện CQSH hoặc mức giá quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
Công ty SSI thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC:

  • Mức thu: 0.5% x GTGD, tối thiểu 500.000 đồng/HS + mức giá dịch vụ VSD/VSDC (nếu có)

Công ty SSI không thực hiện hồ sơ (SSI nhận CK chứng khoán từ thành viên khác chuyển về):

  • Thu theo giá dịch vụ VSD/VSDC 
6 Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do Công đoàn thu hồi/Tổ chức phát hành mua lại CPUĐ của công nhân, cán bộ khi hết hợp đồng lao động.

  • Đối tượng thu: Bên chuyển và nhận khi chuyển quyền sở hữu
  • Giá: Theo giá thu hồi/mua lại do cơ quan có thẩm quyền quyết định/ tổ chức phát hành
Công ty SSI thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC:

  • Mức thu: 0.5% x giá trị giao dịch, tối thiểu 100,000 đồng/hồ sơ + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có)

Công ty SSI không thực hiện hồ sơ (SSI nhận CK chứng khoán từ thành viên khác)

  • Thu theo giá dịch vụ VSD/VSDC
7 GD chứng khoán các lô lẻ

Mức giá: tính theo giá sàn của ngày thực hiện.

GTGD + Mức giá dịch vụ VSD/VSDC (nếu có) x 0.5%

Dịch vụ lưu ký

Phí giao dịch ssi ở dịch vụ lưu ký bao gồm:

Số thứ tự Loại DV Giá
1 Lưu ký chứng khoán
Cổ phiếu của các DN đại chúng chưa niêm yết, đăng ký giao dịch tại SGDCK Miễn phí
CP, chứng quyền bảo đảm, chứng chỉ quỹ. 0.27 đồng/CP, CCQ, CW/tháng
Trái phiếu chính phủ
  • 0.14 đồng/TP/tháng
  • Tối đa: 1.400.000 đồng/tháng/mã.
Trái phiếu doanh nghiệp
  • 0.18 đồng/TP/tháng
  • Tối đa: 2.000.000 đồng/tháng/mã.
Lãi chậm trả
  • TKGD thông thường là 0%
  • TK ký quỹ: 150% x lãi suất vay
2 Chuyển khoản chứng khoán

( Theo yêu cầu từ phía khách hàng hoặc đóng TK)

  • 0.3 đồng /CP
  • Nhỏ nhất: 50.000 đồng/lần
  • Lớn nhất: 300.000 đồng/lần/mã CK.
3
  • Giá dịch vụ phong tỏa CK (Phong tỏa đăng ký biện pháp bảo đảm, Phong tỏa tự nguyện, phong tỏa CK làm tài sản đảm bảo (bao gồm phong tỏa có đăng ký và không có đăng ký biện pháp bảo đảm) (bao gồm phí VAT)
  • Đối tượng thu: NĐT có yêu cầu phong tỏa CK nộp giá DV cho VSD/VSDC thông qua những thành viên lưu ký
Đối với GDCK thông thường:

  • Mức thu: 0.05% theo mệnh giá, nhỏ nhất 500.000 đồng/lần + Mức giá của VSD/ VSDC (nếu có)

Đối với GD chứng chỉ tiền gửi:

  • Mức thu: 0.05% theo mệnh giá
  • Nhỏ nhất: 500.000 đồng/lần
  • Lớn nhất: 5.000.000 đồng/lần
4
  • Giá DV đăng ký biện pháp bảo đảm đối với CK đã đăng ký tại VSD/ VSDC
  • Đối tượng thu: Tổ chức/Cá nhân yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm, cung cấp thông tin về GD, cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đã đăng ký.
Theo giá dịch vụ VSD/VSDC

Dịch vụ chuyển khoản ngân hàng

1. Chuyển qua Ngân hàng

  • Đối với các ngân hàng như: MBbank, BIDV, Techcombank, Vietinbank,, Sacombank, ACB, Vietcombank, Eximbank thì giá miễn phí
  • Các ngân hàng khác: sẽ thu 0.022% * giá trị chuyển khoản. Nhỏ nhất là 11.000 đ/GD hoặc lớn nhất 220.000 đ/GD.

2. Chuyển qua bằng hình thức liên kết tài khoản: Chỉ có ngân hàng BIDV là miễn phí về giá áp dụng từ ngày 11/2/2022.

Dịch vụ khác

Số thứ tự Loại dịch vụ Giá
1 Mở tài khoản Miễn phí
2 Trích lục hồ sơ (chứng từ) Đối với HSGDCK thông thường (không bao gồm HĐ mở TK cơ sở/phái sinh/margin & đăng ký GDĐT), thời điểm trích lục được tính như sau:

  • ≤ 12 tháng: miễn phí
  • > 12 tháng: 50.000đ/lần/chứng từ

Đối với GD chứng chỉ tiền gửi: 300.000đ/lần/chứng từ

3 In sao kê (có đóng dấu) Thời gian in được tính như sau:

  • ≤ 3 tháng: miễn phí
  • > 3 – 12 tháng: 20.000đ/bản
  • > 12 tháng: 50.000đ/bản
4 Xác nhận NĐTCK chuyên nghiệp KH có tài khoản tại công ty SSI: Miễn phí

KH không có tài khoản tại SSI:

  • KHCN: 300.000đ/lần
  • KHTC: 500,000đ/lần
5 Xác nhận số dư 
  • Đối với giao dịch chứng khoán bình thường: 50.000đ/bản
  • Đối với GD chứng chỉ tiền gửi:300.000 đồng/bản
6 Dịch vụ SMS 8,800đ/tháng(thu chung cho TK cơ sở và phái sinh)
7 Ứng trước tiền bán CK
  • Nhỏ nhất 50.000 đồng/lần ứng
  • 0.0389%/ngày

Biểu lãi suất mới nhất

Biểu lãi suất mới nhất
Biểu lãi suất mới nhất
  • Thứ nhất: Lãi suất được dựa trên số dư tiền gửi tại TKGDCK cơ sở là 0.1%/năm (tính theo 360 ngày/năm).
  • Thứ hai: Lãi suất giao dịch ký quỹ, các bạn có thể tham khảo ngay dịch vụ tại đây.

Như vậy bài viết về phí giao dịch ssi đã được Nguontaichinh.com tổng hợp rất chi tiết có thể giúp bạn hình dung được các loại phí khác nhau trong khi giao dịch. Nếu bạn đang tìm một công ty để bạn có thể gửi niềm tin để gia tăng tài sản thì đừng bỏ qua công ty chứng khoán SSI này nhé, liên hệ mình nếu bạn muốn đặt câu hỏi nhé.

Tác giả

Chuyên viên tư vấn tài chính chứng khoán với hơn 7 năm kinh nghiệm. Mục tiêu chia sẻ kiến thức cùng mọi người tạo ra thu nhập ổn định trong tương lai.

Chia sẻ bài viết:
5 1 đánh giá
Đánh giá bài viết
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x